CHI TIẾT SẢN PHẨM
Cột đèn cao áp liền cần là loại cột thông dụng được sử dụng nhiều ở mọi nơi trên các tuyến đường, khu đô thị bến bãi.
Cột được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, và có 2 loại chính là bát giác và tròn côn, ở mỗi loại đều được sản xuất với 2 loại khung móng M16 và M24
Thông số kỹ thuật cột theo tiêu chuẩn:
Cột bát giác liền cần đơn
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
BGLC 7 | 7 | 1.5 | 3 | 56 | 134 | 85 x 350 | 73 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BGLC 8 | 8 | 1.5 | 3 | 56 | 144 | 85 x 350 | 72 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BGLC 9 | 9 | 1.5 | 3.5 | 56 | 155 | 85 x 350 | 90 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
BGLC 10 | 10 | 1.5 | 3.5 | 56 | 165 | 85 x 350 | 108 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BGLC 11 | 11 | 1.5 | 4 | 56 | 175 | 85 x 350 | 112 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Cột tròn côn liền cần đơn
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
TCLC 7 | 7 | 1.5 | 3 | 58 | 140 | 85 x 350 | 73 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TCLC 8 | 8 | 1.5 | 3 | 58 | 140 | 85 x 350 | 72 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TCLC 9 | 9 | 1.5 | 3.5 | 58 | 161 | 85 x 350 | 90 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
TCLC 10 | 10 | 1.5 | 3.5 | 58 | 172 | 85 x 350 | 102 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TCLC 11 | 11 | 1.5 | 4 | 58 | 183 | 85 x 350 | 107 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Chú thích
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
♦ Cột có độ dày theo tiêu chuẩn từ 3mm đến 5mm tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
♦ Cột được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45 m/s (tương đương vùng áp lực gió 125 daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng 1.
♦ Thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn BS 5649, TR7.
♦ Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101, JIS 3106.
♦ Hàn cột trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
♦ Mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A123. Ngoài ra cột có thể sơn sau mạ.
♦ Cột được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng
♦ Những lưu ý khi lắp đặt và sử dụng cột đèn HK06
♦ Để việc lắp đặt đèn diễn ra nhanh chóng, đồng thời mang lại sự an toàn tuyệt đối trong suốt quá trình sử dụng bạn cần lưu ý đến những điểm sau:
♦ Tiến hành lắp đặt theo đúng thông số và yêu cầu của phía nhà sản xuất;
♦ Khi lắp đặt cột tại các điểm cần quan sát và phân tích kỹ đặc điểm địa lý để từ đó lựa chọn ra kích thước móng phù hợp với chất đất và môi trường gió tại đó;
♦ Kiểm tra lại thật kỹ các đường dây và các khớp nối ốc. Đảm bảo 100% ốc vít đã được xoắn chặt và bắt đúng;
Khi lắp chóa đèn cho cột bạn cần kiểm tra kỹ lại chất lượng đèn. Đặc biệt nên sử dụng cẩu tự hành để tiến hành lắp, đảm bảo được độ an toàn về sau.
TAG: cột đèn bát giác liền cần đơn, cột đèn cao áp bát giác tròn côn liền cần đơn, cột đèn tròn côn liền cần đơn, cột đèn liền cần đơn, cột đèn bát giác liền cần mạ kẽm nhúng nóng, cột thép bát giác liền cần.
Tham khảo: