CHI TIẾT SẢN PHẨM
(QDLDG-018) Mô tả vật liệu của cột đèn đường HK21 có độ cao tiêu chuẩn 6m-12m ;
* Cột cực được làm bằng thép carbon Q235, cực hình nón có khả năng chống gió mạnh;
* Cực lên xuống Tầm cỡ thay đổi theo chiều cao của cột đèn, chẳng hạn như cỡ trên 60m và cỡ nòng dưới 130mm đối với cột đèn 6m;
* Cánh tay của cột đèn áp dụng hình dạng vòng cung một cánh tay và chiều dài của cánh tay là 80cm, 1 theo chiều cao của cột đèn. Mét, 1,2 mét, 1,5 mét, v.v …
* Cột đèn được hàn toàn bộ sau khi được hàn để loại bỏ rỉ sét, sau đó mạ kẽm nhúng nóng bên trong và bên ngoài, và bề mặt được phun nhiệt độ cao,
Ứng dụng : đường chính / phụ đô thị, đường cao tốc, đường cao tốc, công nghiệp Đường công viên, trường học, công viên thành phố, quảng trường, đường ngắm cảnh và các cột đèn
(QDLDG-018) cột đèn đường HK21 hình cung 6m-12m Hình ảnh :
Thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn:
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
BG 6 – 78 | 6 | 1.5 | 3 | 78 | 138 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 7 – 78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 148 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 8 – 78 | 8 | 1.5 | 3.5 | 78 | 158 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
BG 9 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 168 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 10 – 78 | 10 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Cột tròn côn liền cần đơn
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
TC 6 -78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 144 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 7 – 78 | 8 | 1.5 | 3 | 78 | 154 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 8 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 165 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
TC 9 – 78 | 10 | 1.5 | 3.5 | 78 | 175 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 10 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 186 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 196 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Chú thích
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
Tham khảo thêm