CHI TIẾT SẢN PHẨM
Cột đèn cao áp HK 19 phù hợp chiếu sáng khu đô thị, đường cao tốc, cầu cảng bến bãi, công viên.
Cột đèn cao áp HK19 là mẫu cột đèn hiện đại, được sản xuất trên dây truyền tiến tiến nhất hiện nay.
Cột HK 19 có thể sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm nhúng nóng để chịu được thời tiết khác nghiệt ngoài trời.
Chiều cao cột theo tiêu chuẩn từ 6m đến 12m hoặc có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
Thông số kỹ thuật:
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
BG 6 – 78 | 6 | 1.5 | 3 | 78 | 138 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 7 – 78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 148 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 8 – 78 | 8 | 1.5 | 3.5 | 78 | 158 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
BG 9 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 168 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 10 – 78 | 10 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Cột tròn côn liền cần đơn
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
TC 6 -78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 144 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 7 – 78 | 8 | 1.5 | 3 | 78 | 154 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 8 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 165 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
TC 9 – 78 | 10 | 1.5 | 3.5 | 78 | 175 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 10 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 186 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 196 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Chú thích
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
Cột đèn chiếu sáng trong catalogue được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45 m/s (tương đương vùng áp lực gió 125 daN/m2).
Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kế bằng 1.
Cột được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn BS 5649. Dung sai: Độ tròn: ±3%; Chu vi mặt cắt: ± 1 %; Độ thẳng: < 0,3%; Chiều dài đoạn cột: ± 0,3%; Tổng chiều cao cột có ghép nối: ± 1,2%;
Vật liệu làm thân cột: Thép SS400 phù hợp tiêu chuẩn JIS G 3101, JIS G 3193 hoặc thép có cường độ cao theo yêu cầu của khách hàng.
Bu lông móng: Thép C45 hoặc tương đương. Đầu ren được cán lăn, mạ điện – Đạt cấp bền 5.8
Tham khảo thêm: