CHI TIẾT SẢN PHẨM
Với thời buổi đô thị hóa hiện đại hóa ngày càng phát triển vì vậy lĩnh vực chiếu sáng ngoài trời cũng ngày càng trên đường phát triển, ở trên những các tuyến đường phố đang nổi nên những chiếc cột thép đường phố với nhiều kiểu dáng khác nhau làm cho con đường phố thêm đẹp hơn.
Cột thép đường phố còn được dùng để chiếu sáng vào ban đêm, tăng thêm độ an toàn an ninh khi và thuận lợi cho phương tiện giao thông đi lại.
Bản vẽ cột đèn HK11-K
Thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn:
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
BG 6 – 78 | 6 | 1.5 | 3 | 78 | 138 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 7 – 78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 148 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 8 – 78 | 8 | 1.5 | 3.5 | 78 | 158 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
BG 9 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 168 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 10 – 78 | 10 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Cột tròn côn liền cần đơn
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
TC 6 -78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 144 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 7 – 78 | 8 | 1.5 | 3 | 78 | 154 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 8 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 165 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
TC 9 – 78 | 10 | 1.5 | 3.5 | 78 | 175 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 10 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 186 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 196 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Chú thích
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
Cột có độ dày theo tiêu chuẩn từ 3mm – 5mm, các thông số kỹ thuật được sản xuất theo tiêu chuẩn có sẵn hoặc theo bản vẽ của khách hàng.
Cột gồm 2 loại bát giác và tròn côn thích hợp lắp đặt ở tất cả các khung cảnh khác nhau.
Hàn cột trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
Mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A123. Ngoài ra cột có thể sơn sau mạ.
Kích thước khối bê tông móng cột chỉ là thông số tham khảo, được tính toán đối với hố đào có áp lực đất >= 2bar. Khi lắp đặt cột tại vị trí cụ thể, sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt.
Phạm vi sử dụng: lắp đặt ở đường phố, công viên, sân vườn…
Tham khảo thêm: