CHI TIẾT SẢN PHẨM
Trên những tuyến đường lớn đặc biệt ở những khu đô thị lớn, thành phố lớn thì những chiếc cột đèn đường cần đôi, cần đơn được làm bằng thép được lắp đặt ở hai bên đường rất nhiều. Chúng được thay thế cho những chiếc cột bê thông để mang tính thẩm mỹ cao góp phần xây dựng đô thị hiện đại.
Mẫu cột đèn HK06 được nhiều nhiều công trình lắp đặt

Thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn:
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
BG 6 – 78 | 6 | 1.5 | 3 | 78 | 138 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 7 – 78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 148 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 8 – 78 | 8 | 1.5 | 3.5 | 78 | 158 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
BG 9 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 168 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 10 – 78 | 10 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Cột tròn côn liền cần đơn
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
TC 6 -78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 144 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 7 – 78 | 8 | 1.5 | 3 | 78 | 154 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 8 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 165 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
TC 9 – 78 | 10 | 1.5 | 3.5 | 78 | 175 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 10 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 186 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 196 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Chú thích
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
Đặc điểm nổi bật của cột HK06
Trong thời gian vừa rồi cột HK06 được nhiều người quan tâm bởi vì nó có thiết kế đơn giản nhưng mang lại vẻ đẹp khác biệt so với những chiếc cột khác.
Vật liệu được làm bằng thép nguyên chất có chiều dầy từ 3mm – 5mm, loại thép này rất bền chịu được thời tiết ngoài trời, bên ngoài được mạ lớp kẽm nhúng nóng hoặc sơn màu theo yêu cầu. Lớp kẽm phù hợp với tiêu chuẩn BS 729, ASTM A123.
Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng cột HK06 có thể được sản xuất với các kích thước khác nhau, Tuy nhiên cột khi sản xuất phải đảm bảo tiêu chuẩn BS5649, TR7. Hơn nữa để phù hợp với nhiều địa hình cột có cần đơn, cần đôi, cần trạc 3.
Cột được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45 m/s (tương đương vùng áp lực gió 125 daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng 1.
Hàn cột trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
Phạm vi sử dụng: Lắp đặt trên đường, khu đô thị, bến bãi, công viên…