CHI TIẾT SẢN PHẨM
Ngày nay cuộc sống hiện đại nên nhu cầu của con người cũng được tăng cao. Trên các tuyến đường phố cũng vậy những chiếc cột đèn được làm bằng bê tông thô kệch được thay thế bằng những chiếc cột thép cao áp mạ kẽm làm cho con đường phố thêm văn minh hơn.
Một trong những mẫu cột thép đang được nhiều người ưa chuộng đó là cột thép cao áp HK 11.
Thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn:
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
BG 6 – 78 | 6 | 1.5 | 3 | 78 | 138 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 7 – 78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 148 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
BG 8 – 78 | 8 | 1.5 | 3.5 | 78 | 158 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
BG 9 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 168 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 10 – 78 | 10 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
BG 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 178 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Cột tròn côn liền cần đơn
Tên Gọi |
H m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
Hm x C
m |
TC 6 -78 | 7 | 1.5 | 3 | 78 | 144 | 85 x 350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 7 – 78 | 8 | 1.5 | 3 | 78 | 154 | 85 x 350 | 105 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1,0 x 0,8 |
TC 8 – 78 | 9 | 1.5 | 3.5 | 78 | 165 | 85 x 350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 0,8 |
TC 9 – 78 | 10 | 1.5 | 3.5 | 78 | 175 | 85 x 350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 10 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 186 | 85 x 350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
TC 11 – 78 | 11 | 1.5 | 4 | 78 | 196 | 85 x 350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1,2 x 1,0 |
Chú thích
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
Đặc điểm của cột đèn cao áp HK 11
Cột đèn HK 11 có chiều cao tiếu chuẩn từ 6m đến 12m tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng, cột thích hợp với các địa hình khác nhau.
Cột được tính toán thiết kế tính toán chịu được tốc độ gió đến 45 m/s tương đương với áp lực 125daN/m2.
Vật liệu được làm bằng thép nguyên chất được mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài chống bị han gỉ bởi thời tiết, Do làm bằng thép nguyên chất thép cột rất chắc chắn và bền vững.
Cột được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn BS 5649, TR7
Cột thép HK 11 được sản xuất trực tiếp làm 2 loại cột bát giác và cột đèn tròn côn. Chiều dày lớp mạ kẽm nhúng nóng bề mặt mạ tối thiểu 65um tương đương với 450g/m2. Được áp dụng đối với thép có độ dày từ 3-5mm.
Hàn cột trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
Kích thước khối bê tông móng cột chỉ là thông số tham khảo, được tính toán đối với hố đào có áp lực đất >= 2bar. Khi lắp đặt cột tại vị trí cụ thể, sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt.
Phạm vi sử dụng: lắp đặt ở đường phố, công viên, sân vườn…
Xem thêm: